Thép Việt Nhật (Vina Kyoei) là một trong những thương hiệu sắt thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với chất lượng cao, độ bền vượt trội, và tính ứng dụng đa dạng. Với công nghệ sản xuất hiện đại và uy tín được khẳng định qua nhiều công trình lớn nhỏ, thép Việt Nhật đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và chủ đầu tư.
Công ty Thép Lam Phong, với kinh nghiệm lâu năm và dịch vụ chuyên nghiệp, là nhà cung cấp thép Việt Nhật uy tín, cung cấp bảng giá thép xây dựng cạnh tranh và hỗ trợ vận chuyển miễn phí. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về thép Việt Nhật, các loại sắt thép xây dựng, báo giá thép Việt Nhật mới nhất, và lý do nên chọn Thép Lam Phong làm đối tác tin cậy.

Tổng Quan Về Thép Việt Nhật
Lịch sử và uy tín
Công ty Cổ phần Thép Việt Nhật (Vina Kyoei), thành lập năm 1998, bắt đầu hoạt động nhà máy cán thép vào năm 2002 tại Hải Phòng, mang thương hiệu HPS. Là sự kết hợp giữa công nghệ Nhật Bản và nguồn nguyên liệu chất lượng cao, thép Việt Nhật đã trở thành một trong những thương hiệu sắt thép xây dựng uy tín nhất Việt Nam, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và hạ tầng.
Với dây chuyền sản xuất hiện đại, thép Việt Nhật đạt công suất hàng trăm nghìn tấn mỗi năm, đáp ứng nhu cầu lớn cho các công trình như nhà cao tầng, cầu đường, cảng biển, và nhà máy. Sự uy tín của Việt Nhật được củng cố qua các chứng nhận chất lượng quốc tế, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, và chính sách hỗ trợ vận chuyển linh hoạt.
Đặc Điểm Nổi Bật
- Chất lượng đạt chuẩn quốc tế: Sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn TCVN, ASTM, JIS, đảm bảo độ bền, chịu lực, và chống ăn mòn.
- Sản phẩm đa dạng: Bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
- Nhận diện thương hiệu: Logo “HPS” và dấu thập nổi (hoa mai) trên sản phẩm giúp phân biệt thép chính hãng.
- Thân thiện môi trường: Quy trình sản xuất hiện đại, giảm khí thải, tối ưu hóa tái chế nguyên liệu.
- Giá cả cạnh tranh: Bảng giá thép Việt Nhật ổn định, phù hợp với thị trường.
Các Loại Sắt Thép Xây Dựng Việt Nhật
Thép Việt Nhật cung cấp các dòng sản phẩm chính, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ nhà ở dân dụng đến công trình hạ tầng lớn:
Thép cuộn Việt Nhật
- Đặc điểm: Bề mặt trơn bóng, dạng dây, cuộn tròn, đường kính D6mm, D8mm, D10mm. Trọng lượng mỗi cuộn khoảng 720–750kg. In nổi dấu “HPS” và chỉ số đường kính.
- Mác thép: CB240-T, CT3, SD295-A, CB300-V, SD390.
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2008.
- Ứng dụng: Làm đai cột, đai móng, gia cố bê tông trong nhà ở, cầu đường, công trình công nghiệp.
Thép thanh vằn Việt Nhật
- Đặc điểm: Có gân, chiều dài tiêu chuẩn 11,7m, đường kính D10mm–D40mm. Logo “HPS” và chỉ số đường kính in nổi cách nhau 1–1,3m.
- Mác thép: SD295M, SD390M, SD490M, CB300V, CB400V, CB500V.
- Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS.
- Ứng dụng: Gia cố bê tông cốt thép trong cao ốc, trung tâm thương mại, cầu đường, cảng biển, nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
Ký Hiệu, Mác Thép Việt Nhật và Cách Nhận Biết
Hiểu rõ ký hiệu và mác thép giúp chọn đúng sản phẩm phù hợp:
- Thép cuộn CB240-T, SD295-A: Độ dẻo cao, dùng cho cột đà nhẹ, buộc cốt thép.
- Thép thanh vằn SD295M: Cường độ chịu kéo 295 MPa, phù hợp cho sàn, dầm, móng nhà dân dụng.
- Thép thanh vằn SD390M: Cường độ 390 MPa, dùng cho nhà xưởng, cầu đường.
- Thép thanh vằn SD490M: Cường độ cao nhất (490 MPa), phù hợp với hầm, cầu vượt, tòa nhà cao tầng.
Cách Nhận Biết Thép Việt Nhật Chính Hãng:
- Dấu thập nổi (hoa mai) và logo “HPS” in trên thép thanh vằn, cách nhau 1–1,3m.
- Tem nhãn trên thép cuộn ghi rõ tên sản phẩm, kích thước, số lô, trọng lượng, ngày sản xuất.
- Giấy chứng nhận CO-CQ (xuất xưởng và chất lượng) từ nhà cung cấp.
- Thép chính hãng có độ dẻo, gai xoắn đều, gân nổi mạnh; thép giả thường cứng, giòn, gân nổi yếu.
Bảng Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Mới Nhất
Dưới đây là bảng giá sắt thép Việt Nhật tham khảo của Công ty Thép Lam Phong.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM | THÉP VIỆT NHẬT |
---|---|---|---|---|
1 | Ø 6 | 1Kg | 1 | 9.530 |
2 | Ø 8 | 1Kg | 1 | 9.530 |
3 | Ø 10 | Cây (11m.7) | 7.21 | 62.500 |
4 | Ø 12 | Cây (11m.7) | 10.39 | 98.600 |
5 | Ø 14 | Cây (11m.7) | 14.16 | 131.500 |
6 | Ø 16 | Cây (11m.7) | 18.49 | 182.700 |
7 | Ø 18 | Cây (11m.7) | 23.40 | 232.200 |
8 | Ø 20 | Cây (11m.7) | 28.90 | 287.500 |
9 | Ø 22 | Cây (11m.7) | 34.87 | 359.200 |
Sắt cuộn giao qua kg | Sắt cây đếm cây |
Bảng báo giá trên bao gồm các thông tin & điều khoản:
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT & phí vận chuyển đến công trình.
- Tiêu chuẩn SD390 thép cây vằn Pomina, SD295 Nhật, Miền Nam, Theo Parem quy chuẩn
- Thép cuộn được giao qua cân, Thép cây được giao theo cách đếm.
- Có xe tải lớn, nhỏ giao hàng tất cả các tỉnh miền nam không ngại gần xa
Bảng Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường
Báo giá thép cuộn Việt Nhật
- D6mm: 14,200–15,000 VNĐ/kg
- D8mm: 14,000–14,800 VNĐ/kg
- D10mm: 13,800–14,500 VNĐ/kg.
Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật
- D10mm (11,7m, 7,21kg): 14,500–15,300 VNĐ/kg.
- D12mm (11,7m, 10,39kg): 14,300–15,100 VNĐ/kg.
- D14mm (11,7m, 14,16kg): 14,200–15,000 VNĐ/kg.
- D16mm (11,7m, 18,49kg): 14,100–14,900 VNĐ/kg.
- D18mm (11,7m, 23,40kg): 14,000–14,800 VNĐ/kg.
- D20mm (11,7m, 28,90kg): 13,900–14,700 VNĐ/kg.
- D22mm (11,7m, 34,87kg): 13,800–14,600 VNĐ/kg.
- D25mm (11,7m, 45,09kg): 13,800–14,600 VNĐ/kg.
- D32mm: 13,700–14,500 VNĐ/kg.
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Việt Nhật

Giá sắt thép xây dựng Việt Nhật phụ thuộc vào:
- Biến động thị trường: Giá phôi thép, chi phí năng lượng, tỷ giá ngoại tệ.
- Khu vực phân phối: Giá khác nhau giữa TP.HCM, Hà Nội, miền Trung do chi phí vận chuyển.
- Loại thép và mác thép: SD490M có giá cao hơn CB240-T.
- Số lượng đặt hàng: Đơn hàng lớn được chiết khấu.
- Chính sách đại lý: Thép Lam Phong cung cấp giá cạnh tranh và ưu đãi vận chuyển.
Ứng Dụng Của Thép Việt Nhật Trong Xây Dựng

- Thép cuộn: Làm đai cột, đai móng, gia cố bê tông trong nhà ở, cầu đường, công trình công nghiệp.
- Thép thanh vằn: Phù hợp cho cao ốc, trung tâm thương mại, nhà máy, cảng biển, nhờ khả năng chịu lực và bám dính tốt với bê tông.
Lý Do Chọn Công Ty Thép Lam Phong
Công ty Thép Lam Phong là nhà cung cấp sắt thép Việt Nhật uy tín, được khách hàng đánh giá cao nhờ:
- Kinh nghiệm lâu năm: Cung ứng thép xây dựng cho hơn 400 công trình tại Việt Nam và Campuchia.
- Sản phẩm chính hãng: Cam kết thép Việt Nhật chính hãng, có logo “HPS”, giấy chứng nhận CO-CQ.
- Giá thép cạnh tranh: Báo giá thép Việt Nhật tại Lam Phong giá tốt so với thị trường, nhanh chóng, bao gồm VAT và vận chuyển.
- Hỗ trợ vận chuyển 100%: Miẽn Phí giao hàng nhanh chóng khắp miền Nam và các tỉnh lân cận bằng xe tải lớn, nhỏ.
- Dịch vụ bẻ đai theo yêu cầu: Cung cấp đai sắt số lượng lớn với giá ưu đãi.
- Ưu đãi hấp dẫn: Liên hệ hotline 0779372329 để nhận chiết khấu cho đơn hàng lớn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ chọn mác thép và kích thước phù hợp.
Sắt Thép Xây Dựng Lam Phong cũng cung cấp các loại sắt thép xây dựng khác như sắt thép xây dựng Pomina, Miền Nam, Hòa Phát,… đáp ứng mọi nhu cầu.
Lời Khuyên Khi Mua Thép Việt Nhật
- Chọn đại lý uy tín: Liên hệ Thép Lam Phong (hotline 0779372329) hoặc các đại lý lớn như Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Hà Nội.
- Kiểm tra hàng chính hãng: Xem logo “HPS”, dấu thập nổi, giấy CO-CQ.
- Cập nhật báo giá: Liên hệ trực tiếp để nhận bảng giá thép Việt Nhật mới nhất.
- Tư vấn kỹ thuật: Tham khảo kỹ sư để chọn mác thép phù hợp (SD295M, SD390M, SD490M,…).
Kết Luận
Thép Việt Nhật là lựa chọn hàng đầu trong ngành sắt thép xây dựng, với chất lượng đạt chuẩn quốc tế, sản phẩm đa dạng, và giá thép xây dựng ổn định. Công ty Thép Lam Phong, với sản phẩm chính hãng, báo giá thép Việt Nhật cạnh tranh, và dịch vụ vận chuyển miễn phí, là đối tác lý tưởng cho mọi công trình. Liên hệ hotline 0779372329 hoặc truy cập Theplamphong.com để nhận bảng giá thép Việt Nhật mới nhất và các ưu đãi hấp dẫn. Với chất lượng thép Việt Nhật và dịch vụ chuyên nghiệp của Thép Lam Phong, công trình của bạn sẽ luôn vững chắc và bền bỉ!
CHI TIẾT LIÊN HỆ: